Webnoun uk / ˌsɪm.jəˈleɪ.ʃ ə n / us / ˌsɪm.jəˈleɪ.ʃ ə n / C1 [ C or U ] a model of a set of problems or events that can be used to teach someone how to do something, or the process of making such a model: The manager prepared a computer simulation of likely sales performance for the rest of the year. [ U ] WebMaintenance / ´meintənəns / Thông dụng Danh từ Sự giữ gìn, sự duy trì; sự bảo vệ for the maintenance of their rights, the work men must struggle để bảo vệ quyền lợi, anh em …
Emplois : Maintenance, Gimeaux (63) - 10 avril 2024 - Indeed
WebCorrective maintenance là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính Corrective maintenance là Bảo trì sửa chữa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Corrective maintenance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. WebMaintenance definition, the act of maintaining: the maintenance of proper oral hygiene. See more. townhall radio
System Maintenance là gì? Định nghĩa, ví dụ, giải thích
Webmaintenance maintenance /'meintinəns/ danh từ sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản for the maintenance of their rights, the workmen must struggle: để bảo vệ quyền … WebCARE AND MAINTENANCE Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge care and maintenance ý nghĩa, định nghĩa, care and maintenance là gì: 1. the things that need to be done to keep something working correctly or to provide the basic…. Tìm hiểu thêm. Từ điển Dịch Ngữ pháp Từ Điển Từ Đồng Nghĩa +PlusCambridge Dictionary +Plus WebMaintenance được dịch ra tiếng Việt là sự duy trì, sự bảo vệ, sự bảo quản. Trong ngành kỹ thuật, Maintenance được hiểu là bảo trì. Bảo trì được định nghĩa trong từ điển tiếng Việt như sau: Bảo trì là bảo dưỡng, tu sửa nhằm bảo đảm cho một hệ thống hoặc một bộ phận của nó hoạt động tốt, có độ tin cậy cao trong sử dụng. townhall radio news